Tổng hợp bản vẽ đồ gá mẫu. Link tải tài liệu ở cuối bài viết. Tài liêu Tổng hợp bản vẽ đồ gá mẫu dùng để tham khảo cho các bạn sinh viên cơ khí - kỹ thuật làm đồ án công nghệ chế tạo máy, cũng như là các anh em đang làm việc liên quan đến gia công và chế tạo đồ gá để tối ưu hóa quá trình gia HƯỚNG DẪN VẼ ĐỒ GÁ. I. Trình tự xây dựng bản vẽ lắp chung của đồ gá có thể như sau: +. Vẽ các hình chiếu của chi tiết gia công (vẽ bằng nét đứt, màu đỏ, coi như trong suốt). +. Vẽ cơ cấu định vị của chi tiết gia công. +. Vẽ cơ cấu kẹp chặt của chi tiết gia công. HƯỚNG DẪN VẼ ĐỒ GÁ. Trình tự xây dựng bản vẽ lắp chung của đồ gá có thể như sau: Vẽ các hình chiếu của chi tiết gia công (vẽ bằng nét đứt, màu đỏ, coi như trong suốt). Vẽ cơ cấu định vị của chi tiết gia công. Vẽ cơ cấu kẹp chặt của chi tiết gia công. Gia công phay jig, đồ gá theo bản vẽ. Chi tiết định vị của đồ gá là các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với chuẩn định vị của chi tiết gia công, nó được chia ra làm 2 loại: – Chi tiết định vị chính: là các chi tiết khống chế một số bậc tự do nào đó của chitiết Đồ gá khoan thường hạn chế cả 6 bậc tự do của chi tiết để xác định đúng lỗ tâm của chi tiết gia công. Một số ví dụ về đồ gá khoan được trình bày ở phần phụ lục cuốn sách này. 2.3. Đồ gá phay . Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 19/06/2021, 1133 Bài tập lớn CN CTM là một môn học tích học rất nhiều kiến thức từ các môn nền tảng đến các môn học chuyên nghành. Đặc biệt là khi thiết kế đồ gá. Việc đưa ý tưởng thiết kế gặp nhiều khó khăn khi tìm tài liệu...với hơn 70 hình vẽ tóm gọn lại các bản vẽ đồ gá của nhiều chi dạng hộp, càng trục bac … sẽ giúp các bạn có ý tưởng thiết kế nhanh hơn, tiết kiệm nhiều thời gian tìm tài liệu. A H L A A A Thân gá Bàn máy phay Rãnh T A-A 16h7 a 16H8/h7 16G8/h7 b A-A Then dẫn hướng A a a a A-A A b a b A A A-A A A-A c A d a n d Chi tiết gia công s d H e L Bạc lót a n b f c n l l n n A A-A 11 12 13 14 A 10 A A A-A 13 12 11 10 A 12 B H 11 H H-H 10 10 11 12 13 17 16 15 14 18 20 19 20 A A 19 10 11 12 13 14 15 18 A-A 17 16 10 STT Phay thô NỘI DUNG BƯỚC DỤNG CỤ Dao phay mặt đầu Nguyên công 10 phay mặt 3 t mm 2,52 S mm/vg 37,53 V m/phút 189,6 n vg/phút 0,021 To phỳt Mỏy phay ngang 6H82 ì f6 f3 đư ì đ đ đ Ã đ đ đ ì â đ đ â đư â đ â NC4 Phay mt u A A-A B B S n A Phay thô tinh Máy 6H82R 6H82R vmm/ph 37,7 nvg/ph 66,67 66,67 Smm/vg 2,4 tmm B-B STT NC Phay mặt đáy B B-B A A S w Máy phay đứng 6H12 Phay bán tinh Máy phay đứng 6H12 vmm/ph 118 118 nvg/ph 235 235 Smm/vg 2 tmm A-A Phay thô Máy B STT NC Phay rãnh 26 B B-B A A S w Máy phay đứng 6H12 Phay bán tinh Máy phay đứng 6H12 vmm/ph 37 37 nvg/ph 600 600 Smm/vg 2 tmm A-A Phay thô Máy B STT 355 E E A-A C PRODUCED BY AN AUTODESK EDUCATIONAL PRODUCT D A 10 234 C-C E-E 31 F-F 41 -Dung sai độ song song tâm chốt so với đế đồ gá ≤ mm -Chốt mài phẳng trước định vị PRODUCED BY AN AUTODESK EDUCATIONAL PRODUCT G F 221 Yêu cầu kỹ thuật Ø6H7/g6 ĐỒ GÁ NGUYÊN CÔNG VI PHAY MẶT PHẲNG E L= 88± mm G F C 11 D G-G 31 83 10 11 Chốt đầu phẳng có vai Đai ốc điều M18 Vòng đệm chữ C Chi tiết Cữ so dao Căn đệm Chốt đầu cầu Chốt định vị có vai Chốt định vị 1 1 1 C45 CT3 CT3 C45 CT3 CT3 CT3 GX15-32 C45 CT3 CT3 Tiêu chuẩn TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN TCVN Vật liệu Ngày ĐỒ GÁ PHAY A0 Tỷ lệ 11 Tờ Ghi Khối lượng Số tờ 1 Ký ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỒ GÁ NGUYÊN CÔNG VI SL Họ tên Vít M6 Thân gá TT PRODUCED BY AN AUTODESK EDUCATIONAL PRODUCT A PRODUCED BY AN AUTODESK EDUCATIONAL PRODUCT ... CHÊ TẠO MÁY ết Kế Chi Tiết Bích chặn ­ Đồn Thị Hương Dương Thanh Ba Bản Vẽ Ngun Cơng ­ ƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN ¬ NỘI DUNG BƯỚC Phay thơ DỤNG CỤ Dao phay đĩa thép gió Ngun cơng 1 phay mặt 12, 18 t... 38 ±0,3 2,5 Phay thô 6H82f Bk8 35 50 0,9 Phay tinh 6H82f Bk8 35 50 0,3 Bước CN Máy Dao Vm/ph nvg/ph Smm/vg tmm Nguyên công 7 phay mặt bên đạt 128 Z Y X ±0,5 128 M Rz20 M M M Phay thô 6H82f... YÊU CẦU KỸ THUẬT 19 27 20 Đồ gá phải đảm bảo độ cứng vững Dung sai độ song song mặt C so với mặt đáy đồ gá mm Dung sai độ vuông gốc tâm lỗ Ø24 so với mặt đáy đồ gá lag mm - Xem thêm -Xem thêm Hơn 50 bản vẽ đồ gá phay các chi tiết dạng hộp, càng, bạc, truc.., Bản vẽ thiết kế đồ gá là căn cứ quan trọng cho quá trình gia công, chế tạo thành phẩm. Bản vẽ đồ gá chuẩn góp phần đảm bảo chất lượng và tính hiệu quả của thành phẩm. Những tiêu chí cơ bản cần có của bản vẽ thiết kế được SMI giới thiệu dưới đây giúp khách hàng có thể lựa chọn đơn vị hợp tác phù hợp Hình ảnh mẫu bản vẽ thiết kế đồ gá gia côngTrước tiên, để được một cái nhìn tổng quát về bản vẽ thiết kế đồ Jig gá, hãy cùng SMI tham khảo một số mẫu bản vẽ thiết kế được tổng hợp dưới đâyBản vẽ đồ gá khoan có tấm tháo rờiBản vẽ đồ gá khoan xoayBản vẽ đồ gá phay hai mặt bên ống trượtBản vẽ đồ gá phay mặt đầu ống trượtXem thêm Khuôn Jig là gì? Hướng dẫn thiết kế khuôn Jig trong gia công cơ khí2. File CAD mẫu thiết kế bản vẽ đồ gáBản vẽ thiết kế đồ gá với sự hỗ trợ của máy tính CAD sẽ thể hiện chi tiết, đầy đủ và chính xác cấu tạo của các bộ phận cấu thành, giúp kỹ sư dễ hình dung được sản phẩm đồ gá. Dưới đây là một số file CAD mẫu bản vẽ đồ gá cơ bản mà bạn có thể tham khảoBản vẽ đồ gá khoanĐồ gá gia công lỗ phi 16 bên phải chi tiết càng số C1Bản vẽ chi tiết đầu phân độ3. Tiêu chí của bản vẽ đồ gá gia côngĐể tạo ra một bản vẽ thiết kế đồ gá gia công đúng chuẩn, mang lại giá trị sử dụng người thiết kế cần tuân thủ đầy đủ các tiêu chí sau đâyTuân thủ các quy định về trình bày bản vẽ thiết kế Các ký hiệu sử dụng trong bản vẽ phải đảm bảo tuân thủ theo đúng ngôn ngữ, ký hiệu kỹ thuật được quy định. Cùng với đó là phải có chú thích và giải thích ký hiệu đã sử dụng ở dưới bản vẽ. Một bản vẽ chuẩn kỹ thuật sẽ giúp đội ngũ kỹ sư thi công chính xác từng chi tiết của sản phẩm đồ hiện đúng nội dung về kích thước, hình dáng, sai số Bản vẽ đồ gá phải thể hiện được rõ ràng từng khu vực trong nhà xưởng, công trình được bố trí như thế nào, tỉ lệ thu nhỏ bản vẽ so với thực tế là bao nhiêu, mức độ sai số là bao nhiêu,… Để từ đó góp phần đảm bảo mức độ chính xác cũng như tiến độ thi công của dự vẽ đồ gá đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quy định của nhà nướcĐáp ứng đúng nhu cầu sử dụng và yêu cầu thiết kế của đồ Jig Gá Bản vẽ phải thỏa mãn được đầy đủ các nhu cầu của khách hàng và đáp ứng nhu cầu sử dụng sản phẩm về sau. Ngoài ra, bản vẽ đồ gá cũng cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quy định của nhà nước như TCXDVN 3192004, TCVN 5699-12010, TCVN 8241-4-22009, TCVN 79222008, TCVN 371582, 11TCN 182006,… Bản vẽ chuẩn sẽ giúp sản phẩm gia công hoạt động hiệu quả thủ quy trình tính toán, lên thiết kế bản vẽ đồ gá Bản vẽ được tính toán và xây dựng theo quy trình đảm bảo mức độ hiệu quả của thành phẩm đồ gá sau khi được gia công. Chỉ một bản vẽ tốt mới góp phần chế tạo ra đồ gá tốt, giúp doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian và chi phí sử Dịch vụ thiết kế, gia công đồ gá của SUMITECHSUMITECH – Đơn vị chuyên nghiệp, uy tín chuyên nhận thiết kế, gia công cơ khí đồ gá theo nhu cầu của khách những ngày bắt đầu thành lập, SUMITECH đã chú trọng đầu tư trang bị cơ sở vật chất, dây chuyền công nghệ gia công CNC chuẩn quốc tế. Liên tục nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên. Nhờ vậy, SUMITECH cam kết cung cấp bản vẽ đồ gá có độ chính xác cao. Thiết kế 2D, 3D MIỄN ngũ tư vấn viên, kỹ sư của SUMITECH luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về bản vẽ thiết kế đồ gá và các dịch vụ liên chỉ của SUMITECHĐịa chỉ văn phòng P1702, tòa N01A, K35 Tân Mai, Hoàng Mai, Hà NộiĐịa chỉ nhà xưởng Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh, Hà NộiThông tin liên hệ online của SUMITECHHotline Ngày đăng 19/06/2022, 1128 BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN Đồ Gá THIẾT KẾ ĐỒ GÁ PHAY MẶT 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc BÀI TẬP LỚN Đề bài Cho sơ đồ gá đặt để phay 2 mặt đầu của chi tiết như hình vẽ Biết Số lần gá đặt N = 8000 Vật liệu GX 15 32 Máy 6H12 Dụng cụ cắt BK6 Đặc tính tiếp xúc hệ số mòn  = 0 22 Chế độ cắt V = 94,2 mph; S =0 2 mmvg; t = 2 mm Yêu cầu thực hiện I Phần thuyết minh 1 Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công 2 Phân tích sơ đồ gá đặt của nguyên công phân tích tối thiểu 02. BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN Đồ Gá THIẾT KẾ ĐỒ GÁ PHAY MẶT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc BÀI TẬP LỚN Đề bài Cho sơ đồ gá đặt để phay mặt đầu chi tiết hình vẽ Biết Số lần gá đặt N = 8000 Vật liệu GX 15-32 Máy 6H12 Dụng cụ cắt BK6 Đặc tính tiếp xúc hệ số mòn  = Chế độ cắt V = 94,2 m/ph; S = mm/vg; t = mm Yêu cầu thực hiện I Phần thuyết minh 1 Phân tích u cầu kỹ thuật ngun cơng 2 Phân tích sơ đồ gá đặt ngun cơng phân tích tối thiểu 02 phương án chọn phương án hợp lý 3 Tính tốn, thiết kế lựa chọn cấu định vị, cấu kẹp chặt cấu khác đồ gá 4 Tính sai số chế tạo cho phép xác định yêu cầu kỹ thuật đồ gá II Phần vẽ TT Tên vẽ Khổ giấy Số lượng Bản vẽ lắp đồ gá 2D 3D A0 01 Bản vẽ 3D phân rã đồ gá A0 01 Lời nói đầu Trong năm gần đây, chứng kiến phát triển mạnh mẽ ngành cơng nghiệp nói chung ngành Cơ khí nói riêng Là ngành đời từ lâu với nhiệm vụ thiết kế chế tạo máy móc phục vụ cho ngành cơng nghiệp khác Do đòi hỏi kỹ sư cán ngành Cơ khí phải tích lũy đầy đủ & vững kiến thức ngành, đồng thời không ngừng trau dồi nâng cao vốn kiến thức để giải vấn đề cụ thể thường gặp trình sản xuất thực tiễn Nhằm cụ thể hóa kiến thức học mơn học Đồ gá nhằm mục đích Trong q trình thiết kế đồ gá môn học sinh viên làm quen với cách sử dụng tài liệu, sổ tay công nghệ, tiêu chuẩn có khả kết hợp, so sánh kiến thức lý thuyết với thực tế sản xuất Mặt khác thiết kế đồ án, sinh viên có dịp phát huy tối đa tính độc lập sáng tạo, ý tưởng lạ để giải vấn đề cơng nghệ cụ thể Do tính quan trọng Đồ án mà môn bắt buộc sinh viên chun ngành Cơ khí số ngành có liên quan Qua thời gian tìm hiểu với hướng dẫn bảo tận tình thầy, em hồn thành tập lớn mơn học Đồ gá giao Với kiến thức trang bị trình tìm hiểu tài liệu có liên quan thực tế Tuy nhiên, không tránh khỏi sai sót ngồi ý muốn thiếu kinh nghiệm thực tế thiết kế Do vậy, em mong bảo thầy cô giáo Bộ mơn Cơng Nghệ đóng góp ý kiến bạn bè để hồn thiện đồ án Em xin chân thành cảm ơn hướng dẫn tận tình thầy người tận tình hướng dẫn em q trình thiết kế hồn thiện tập lớn Sinh viên thực Mục lục Lời nói đầu .4 Mục lục Chương Phân tích yêu cầu kĩ thuật ngun cơng trình tự thiết kế đồ gá Phân tích yêu cầu kĩ thuật nguyên công Trình tự thiết kế đồ gá Chương Phân tích sơ đồ gá đặt nguyên công Phương án Phương án Chương Thiết kế đồ gá 10 Phân tích lực tác dụng lên chi tiết 10 Tính lực kẹp 10 Lực cắt 10 Tính lực kẹp 11 Xác định cấu kẹp chặt 12 Lựa chọn cấu định vị 14 Phiến tỳ 14 Chốt trụ ngắn 14 Cơ cấu khác đồ gá 15 Thân đồ gá 15 Then dẫn hướng 15 Chương Sai số chế tạo đồ gá 16 Sai số gá đặt .16 Sai số chuẩn .16 Sai số kẹp chặt k .16 Sai số mòn m 16 Sai số điều chỉnh dc 16 Sai số chế tạo cho phép đồ gá ct .16 Tài liệu tham khảo .17 Chương Phân tích yêu cầu kĩ thuật ngun cơng trình tự thiết kế đồ gá Phân tích yêu cầu kĩ thuật nguyên công Theo yêu cầu đề đưa ra Gia công phay mặt đầu chi tiết Yêu cầu kỹ thuật Độ nhám đạt Ra = Kích thước so với mặt đáy 26 ± mm Trình tự thiết kế đồ gá Bước 1 Nghiên cứu sơ đồ gá đặt phôi yêu cầu kỹ thuật nguyên công Bước 2 Xác định lực tác dụng lên chi tiết Bước 3 Xác định kết cấu cấu định vị, cấu kẹp chặt, cấu đảm bảo độ xác, thân đồ gá Bước 4 Xác định kết cấu cấu phụ Bước 5 Xác định sai số chế tạo cho phép yêu cầu kỹ thuật Bước 6 Ghi kích thước giới hạn đồ gá, đánh só chi tiết hồn thiện vẽ Chương Phân tích sơ đồ gá đặt nguyên công Đưa phương án gồm Phương án Hình Sơ đồ định vị theo phương án Chi tiết hạn chế bậc tự do Mặt phẳng đáy, sử dụng phiến tỳ hạn chế bậc tự - Chống tịnh tiến theo OZ - Chống quay quanh OY - Chống quay quanh OX Mặt trụ trong, sử dụng chốt trụ ngắn hạn chế bậc tự - Chống tịnh tiến theo OX - Chống tịnh tiến theo OY Lực kẹp theo phương thẳng đứng, hướng từ xuống thông qua mỏ kẹp, diện tích định vị, khơng làm biến dạng chi tiết Ưu điểm Gá đặt nhanh chi tiết Nhược điểm Chỉ hạn chế bậc tự Phương án Sử dụng eto để gá đặt chi tiết Hình Sơ đồ định vị theo phương án Sử dụng eto để kẹp chi tiết Chi tiết hạn chế bậc tự do Mặt phẳng đáy áp vào mặt đáy eto hạn chế bậc tự - Chống tịnh tiến theo OZ - Chống quay quanh OY - Chống quay quanh OX Mặt phẳng bên áp vào mỏ tĩnh eto hạn chế bậc tự - Chống tịnh tiến theo OX - Chống quay quanh OZ Lực kẹp theo phương ngang, hướng từ phải qua trái thông qua mỏ động eto, diện tích định vị khơng làm biến dạng chi tiết Ưu điểm eto mua sẵn thị trường nên cần chọn phù hợp, không cần thiết kế đồ gá Nhược điểm Chỉ hạn chế bậc tự Eto thuộc đồ gá vạn => Chọn phương án để tính tốn, thiết kế đồ gá cho ngun cơng phay mặt đầu chi tiết Chương Thiết kế đồ gá Phân tích lực tác dụng lên chi tiết Hình Sơ đồ phân tích lực Trong q trình phay, lực tác dụng lên chi tiết gồm Lực kẹp W1 W2 Lực cắt dọc chiều trục Px Phản lực N1 N2 Lực ma sát Fms1 Fms2 Lực cắt Pz Lực vịng lực hướng tâm Ph, Py Tính lực kẹp Lực cắt Tính lực cắt + Cơng thức tính lực cắt P𝑧 P𝑧 = 𝐶𝑝 ⋅𝑡 𝑥 ⋅𝑆 𝑦 𝑧 ⋅𝐵𝑢 𝑍 𝐷 𝑞 ⋅𝑛𝜔 ⋅ 𝐾𝑚𝑝 Tra bảng − 41 [1] có Bảng Thơng số tính lực cắt phay thô mặt đầu 10 Cp x y u q w 54,5 0,9 0,74 1,0 1,0 Tra bảng 5-9 [1]Gang Xám K mp = 𝐻𝐵 𝑛 190 n = Vật liệu chi tiết Gang Xám 15-32 có độ cứng HB = 190 ⇒ K mp = 𝐻𝐵 𝑛 190 190 190 = =1 Thay vào cơng thức tính lực cắt Pz = 54, ⋅0,20,74 ⋅421 801 6000 ⋅ = 88 kg Tính cơng suất cắt Cơng xuất cắt tính theo cơng thức sau N= 𝑃𝑧 ⋅𝑣 N= 𝑃𝑧 ⋅ 𝑣 = = 2,16 kw N = 2,16 kw + = M Với f hệ số ma sát Lấy f = Sử dụng đòn kẹp liên động nên W1 ⁓ W2 = W => + = M W= 𝑀 = 35,2 18 = 1,955 N Trường hợp 2 Chi tiết bị quay quanh Oy Xét phương trình cân lực W1 + W2 + Px = N1 + N2 Do sử dụng đòn kẹp liên động nên coi W1 ⁓ W2 = W, N1 ⁓ N2 =N Do đó - 2W + 2N = Px 1 Xét phương trình cân momen vị trí phay Giả sử vị trí phay hình vẽ 20 W – 40N = 2 Giải hệ phương trình 1 2 ta được W = 440 N N = 220 N Trường hợp 3 chi tiết bị tịnh tiến theo phương Ox Pyz + Ph = Fms1 + Fms2  Pyz + Ph = +  Pyz + Ph = 0, + 0, => W = Pyz + Ph 0, = 932,34+308 0,6 = 2067,23 N Chọn W lớn để tính tốn thiết kế đồ gá cho chi tiết W = 2067,23 N Xác định cấu kẹp chặt Sử dụng cấu kẹp chặt ren vít thơng qua mỏ kẹp 12 Hình Cơ cấu kẹp chặt Đường kính bulong xác định thông qua lực kẹp cần thiết Wct = với k hệ số an toàn k=𝑘1 𝑘2 𝑘3 𝑘4 𝑘5 𝑘6 𝑘0 an toàn cho tất trường hợp 𝑘0 = 1,5 𝑘1 hệ số tính đến trường hợp độ bóng thay đổi Trong trường hơp gia công tinh => 𝑘1 =1 𝑘2 hệ số tăng lực dao mòn 𝑘2 = 1,2 𝑘3 hệ số tăng lực gián đoạn gia công 𝑘3 = 1,2 𝑘4 hệ số tính đến sai số cấu kẹp chặt 𝑘4 =1,2 𝑘5 hệ số tính đến thuận lợi cấu kẹp k5 =1 𝑘6 hệ số tính đến momen quay chi tiết 𝑘6 =1 =>k= 1,5 1,2 1,2 1,2 1 = 2,592 Lực kẹp cần thiết Wct = 2067, = 5358,26 N 13 Đường kính bulong kẹp 𝑊𝑐𝑡 D ≥ 1,4√ [𝜎] 5358,26 = 1,4√ 80 = 11,45 mm Chọn bulong M12 Lựa chọn cấu định vị Phiến tỳ Sử dụng phiến tỳ có kích thước B=14 mm; L = 50 mm; C1 = 26 mm; C=12 mm Hình Phiến tỳ Phiến tỳ làm thép 20X, nhiệt luyện đạt độ cứng 55÷60 HRC Chốt trụ ngắn Vật liệu Y7A Nhiệt luyện đạt độ cứng 55 - 60 HRC Hình Chốt trụ ngắn 14 Cơ cấu khác đồ gá Thân đồ gá Thân đồ gá chế tạo hàn, đúc, rèn lắp ghép các thép tiêu chuẩn bulông - đai ốc Thông thường người ta dùng thân đồ gá đúc gang thép Thân đồ gá đúc có độ cứng vững cao đúc kết cấu phức tạp, nhiên thời gian chế tạo lâu đắt tiền Thân đồ gá hàn có độ cứng vững thấp, khó tạo thành kết cấu phức tạp, lại có ưu điểm nhẹ, thời gian chế tạo nhanh rẻ tiền Thân đồ gá làm từ nhôm đồng khi độ cứng vững không cần cao lắm Chọn thân đồ gá làm phương pháp đúc Hình Thân đồ gá Then dẫn hướng Để kẹp chặt đồ gá lên bàn máy, công cụ thường bulông - đai ốc Các rãnh chữ T bàn máy phay, máy dọa thơng thường có chiều rộng tiêu chuẩn Then dẫn hướng để định vị đồ gá bàn máy phải có bề rộng tương ứng Hình Then dẫn hướng 15 Chương Sai số chế tạo đồ gá Sai số gá đặt 1 3 gd = 𝛿 = 300 = 100 m Với 𝛿 dung sai nguyên công lấy 𝛿 = 𝑚𝑚 Sai số chuẩn c = mm Do chuẩn định vị trùng với gốc kích thước Sai số kẹp chặt k Do lực kẹp gây sai số kẹp chặt xác định k = C Q0,5 = 0,3 5358,26 0,5 = 21,96 m Sai số mòn m Do đồ gá bị gây sai số mịn tính theo cơng thức sau m =  N m chọn =0,22 m = 0,22 √8000 = 19,67 m Sai số điều chỉnh dc dc = 510 m Lấy dc = 5m Sai số chế tạo cho phép đồ gá ct 2 + 𝜀2 ] 𝜀ct = √[𝜀𝑔𝑑 ] − [𝜀𝑐2 + 𝜀𝑘2 + 𝜀𝑚 𝑑𝑐 0,3 [𝜀ct ] = √ − 02 + 0,021962 + 0, 019672 + 0,0052 = 0,0954mm Yêu cầu kỹ thuật đồ gá Độ không song song mặt phiến tỳ mặt thân đồ gá  0,0954 mm Độ khơng vng góc thân đồ gá mặt đế đồ gá  0,0954 mm Độ khơng vng góc mặt chốt tỳ mặt đế đồ gá  0,0954 mm 16 Tài liệu tham khảo [1] Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt 2001, Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II, Nhà xuất khoa học kỹ thuật [2] Trần Văn Địch 2007, Atlas đồ gá, Nhà xuất khoa học kỹ thuật 17 15 14 13 Ø4H7/js6 12 11 10 Ø4H7/js6 15 14 M4 Độ không song song mặt phiếm tỳ mặt đế đồ gá ≤ mm Độ khơng vng góc mặt chốt tỳ mặt đế đồ gá ≤ mm C45 C45 CT3 12 Y7A 11 Phiếm tỳ 10 Chốt trụ ngắn Bulong M4 20X Y7A Đệm vênh Chốt bẩy Then dẫn hướng Bulong M6 Đai ốc M12 Chốt giữ Mỏ kẹp 2 C45 20X C45 Thân đồ gá GX 15-52 Độ khơng vng góc thân đồ gá mặt đế đồ gá ≤ mm Chốt định vị Lò xo 13 Yêu cầu kỹ thuật Cữ so dao Bulong M4 M12 TT Tên gọi Kí hiệu 2 C45 CT3 20X 40X C45 Vật liệu Tờ Ghi BÀI TẬP LỚN ĐỒ GÁ Chức Họ tên Thiết kế Nguyễn Tùng Linh Hướng dẫn Duyệt Chữ ký Ngày BẢN VẼ LẮP ĐỒ GÁ PHAY MẶT ĐẦU Số lượng Khối lượng Tỷ lệ 11 Dương Văn Đức Dương Văn Đức Tờ Số tờ TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 12 11 10 13 14 15 16 Phiếm tỳ 20X 15 Chốt định vị Bulong M4 CT3 C45 Cữ so dao C45 C45 C45 CT3 14 M4 13 12 11 M6 10 Then dẫn hương Bulong M6 chốt định vị Vít kẹp có tay quay Bạc lót Phiếm giữ Mỏ kẹp Bạc lót Chốt tỳ Bulong M4 3 M4 Mặt bắt chốt tỳ Thân đồ gá TT Tên gọi Kí hiệu 1 C45 Y7A C45 C45 Y7A Y7A C45 C45 GX 15-52 Vật liệu Tờ Ghi BÀI TẬP LỚN ĐỒ GÁ Chức Họ tên Thiết kế Nguyễn Tùng Linh Hướng dẫn Duyệt Chữ ký Ngày BẢN VẼ PHÂN RÃ ĐỒ GÁ PHAY MẶT ĐẦU Số lượng Khối lượng Tỷ lệ 11 Dương Văn Đức Dương Văn Đức Tờ Số tờ TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ... hợp, không cần thiết kế đồ gá Nhược điểm Chỉ hạn chế bậc tự Eto thuộc đồ gá vạn => Chọn phương án để tính tốn, thiết kế đồ gá cho nguyên công phay mặt đầu chi tiết Chương Thiết kế đồ gá Phân... sai số chế tạo cho phép xác định yêu cầu kỹ thuật đồ gá II Phần vẽ TT Tên vẽ Khổ giấy Số lượng Bản vẽ lắp đồ gá 2D 3D A0 01 Bản vẽ 3D phân rã đồ gá A0 01 Lời nói đầu Trong năm gần đây, chứng kiến... không song song mặt phiến tỳ mặt thân đồ gá  0,0954 mm Độ không vuông góc thân đồ gá mặt đế đồ gá  0,0954 mm Độ khơng vng góc mặt chốt tỳ mặt đế đồ gá  0,0954 mm 16 Tài liệu tham khảo - Xem thêm -Xem thêm Thiết kế đồ gá phay mặt phẳng có bản vẽ contact để nhận file cad bản vẽ, Tập hợp những bản vẽ đồ gá cơ khí đồ gá phay, đồ gá tiện, đồ gá khoan,... chia sẻ cho anh em newbie. Đây là bộ bản vẽ mình sưu tầm được, nguồn từ >> Mọi người có thể download bằng cách bấm vào Click Here Link drive Google Lưu ý Chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính đúng sai của những bản vẽ này! You are here Home » Đồ Gá » Đồ Gá Bài_14 Đồ gá phay 1/Định nghĩa Tất cả các loại đồ gá để gia công chi tiết trên máy phay đều gọi là đồ gá phay. Đồ gá phay cũng được cấu tạo bởi các bộ phận định vị, bộ phận kẹp chặt, bộ phận dẫn hướng, vỏ đồ gá ngoài ra còn có một số chi tiết đặc biệt như chốt định hướng, cữ so dao, căn so dao. – Vỏ đồ gá phay cần có kích thước lớn vì lực cắt lớn quá trình cắt gây xung lực. – Đồ gá phay có thể phân ra thành các loại Đồ gá phay một chi tiết hay nhiều chi tiết, tiến dao thẳng hay tiến dao vòng, hoặc tiến dao theo một đường cong chép hình. 2/Các chỉ tiết đặc biệt của đồ gá phay hình a. Cữ dao Cữ dao dùng để xác định vị trí của dao so với chi tiết gia công. Có nhiều loại cữ dao – Cữ dao phẳng Dùng để xác định vị trí của dao phay so với chi tiết gia công theo một phương xác định, – Cữ dao góc Dùng để xác định vị trí của dao phay so với chi tiết gia công theo hai phương. – Cữ dao góc vuông Để xác định vị trí của đao phay định hình. Vật liệu chế tạo cữ dao thường là thép Y8, Y8A, nhiệt luyện đạt độ cứng 50 ÷-60 HRC. Kích thước của cữ dao được tiêu chuẩn hoá. b. Căn so dao Căn so dao là chi tiết trung gian giữa dao phay trong quá trình so dao. Có hai loại căn so dao – Căn phẳng hình – Căn đũa hình định hướng hình Chốt định hướng có tác dụng định hướng cho đồ gá phay chuyển động vuông góc với trục dao hoặc điều chỉnh cho đồ gá luôn thẳng tâm với rãnh chữ T. Chốt định hướng có hai loại – Loại chốt có bậc. – Loại chốt không có bậc. 3/ Đồ gá phay điển hình * Đồ gá phay đuôi ta-rô. a. Cấu tạo và nguyên lí làm việc Thân đồ gá 1 được kẹp chặt trên bàn máy và được định hướng bằng hai chốt định hướng 2, khối V định vị 3 được bắt chặt với thân đồ gá 1, phôi ta-rô được đặt vào V định vị và tì vào cữ 4, tốc kẹp 5 kẹp phần làm việc của ta-rô. Phần đuôi của tốc tựa lên chốt 6, ta-rô được kẹp chặt bằng bánh lệch tâm 7 và đòn 8, dùng hai dao phay gia công đồng thời hai cạnh của đuôi ta-rô, để gia công hai cạnh còn lại phôi được tháo khỏi đòn 8 và quay tốc đi 90 độ . b. Phương pháp định vị + Mặt trụ của đuôi ta-rô định vị trên khối V dài khử bốn bậc tự do OZ-; OY-; OZ; OY. + Đuôi ta-rô tựa lên cữ 4 khử một bậc tự do OX- khi tốc kẹp chặt ta-rô tựa lên chốt 6 khử bậc tự do còn lại OX đồ gá được định vị hoàn loàn. You May Also Like

bản vẽ đồ gá phay